BẢNG BÁO GIÁ VỆ SINH CÔNG NGHIỆP BEEVN |
||||
STT |
Nội dung công việc | KL | Đơn giá |
Ghi Chú |
1 |
Tổng vệ sinh các công trình trước và sau xây dựng: vệ sinh sàn, wc, cầu thang, kính cửa xổ, nội thất bên trong nhà, văn phòng. | m2 | 30.000»50.000/1m2 | Đơn giá cho 1 lần tổng vệ sinh làm sạch chi tiết. |
2 |
Vệ sinh thô công trình: dọn rác, quét dọn lau chùi, hút bụi, sơn nước sơ bộ tại công trình. | m2 | 20.000/1m2 |
Đơn giá cho 1 lần tổng vệ sinh thô sơ bộ. |
3 |
Vệ sinh kính, Alu mặt ngoài: sự dụng giàn dáo, dụng cụ và thiết bị đu dây ngoài trời, vệ sinh làm sạch từ trên xuống dưới. | m2 | 15.000»38.000/1m2 |
Trước và sau xây dựng. |
4 |
Vệ sinh sàn: dùng máy đánh sàn và máy hút bụi nước công nghiệp, hóa chất làm sạch chi tiết các loại sàn đá, sàn epoxy, sàn ximang, sàn gạch,… | m2 | 8.000 »18.000/m2 |
Đơn giá cho 1 lần vệ sinh làm sạch sàn. |
5 |
Đánh bóng sàn đá Mable. | m2 | 90.000 » 300.000/1m2 | Sau xây dựng |
6 | Đánh bóng sàn đá Granit. | m2 | 110.000 » 350.000/1m2 |
Sau xây dựng |
7 |
Vệ sinh giặt thảm (thảm văn phòng, thảm cầu thang, thảm trang trí,..) | m2 | 10.000 » 15.000/1m2 | Trước và sau xây dựng |
8 | Vệ sinh giặt ghế văn phòng. | cái | 10.000 » 30.000 | |
9 |
Vệ sinh giặt ghế sofa. | Bộ | 350.000 » 900.000 | |
10 |
Vệ sinh giặt rèm cửa. |
kg | 30.000 » 60.000 | |
11 |
Vệ sinh hút bụi, giặt ghế xe ô tô. |
Chiếc | 400.000 » 600.000 | |
12 | Quét màn nhện nhà xưởng. | m2 | 15.000 » 40.000/1m2 | |
13 |
Mài sàn betong công trình. | m2 | 50.000» 150.000 | |
14 | Phủ bóng sàn các loại. | m2 |
50.000 » 150.000/1m2 |
|
15 |
Cung cấp nhân công vệ sinh công nghiệp | Nhân viên | 450.000 »750.000/1 ngày | Không bao gồm máy và dụng cụ vệ sinh. |
16 | Cung cấp nhân công vệ sinh văn phòng | Nhân viên | 8.000.000/1 tháng |
Bao gồm dụng cụ vệ sinh văn phòng. |
17 |
Cung cấp dịch vụ diệt côn trùng (ruồi, muỗi, kiến, gián, mối….) | m2 | 10.000 » 70.000/1m2 | Bảo hành 3»5 năm |
18 |
Cung cấp dịch vụ chăm sóc cây xanh | gói | 4,500,000 » 9,000,000đ/tháng |
|
19 | Cung cấp cây xanh dự án | gói | Tùy vào hiện trạng và yêu cầu khách hàng |
|
Lưu ý:
✦ Bảng giá cụ thể được thông báo chưa bao gồm thuế VAT 10%.
✦ Hiệu lực bảng giá dịch vụ có giá trị trong vòng 15 ngày, kể từ ngày khách hàng yêu cầu cung cấp dịch vụ.
✦ Phương thức thanh toán có thể bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản về công ty tùy theo điều kiện của từng khách hàng.